• Hai và Tám 2 - Lưu Niên Ba và Chín 3 - Tốc Hỷ * Tư và Mười 4 - Xích Khẩu Giêng và Bảy 1 - Đai An * Sáu và Chạp 6 - Không Vong Năm và Mười một 5 - Tiểu Cát * * Quy tắc tính: - Bắt đầu tính từ ngày mồng một (âm lịch), ở ô số 1, qua ô số 2, cứ thế các

cung nô bộc Ä Ã ngón chân cung kim ngưu Luận kỷ tỵ vắng đá mắt hổ đen sá Ÿ nắm tay ăn cơm các lễ hội ngày 13 tháng 11 kinh dịch e bói lông mày Tứ Phế Giờ xuất hành Quan Âm sinh thần cha tên hay cho con sư tử Nhá Song Tử tang mon bát tự Hóa Giải Gi鎈 bắp chân đàn ông buồn kình dương 2 vị trí cửa khí sắc bảy Sửu Mùi Tuất công minh phòng thủy cửa sổ Xem hướng nhà cho nữ giới tuổi Tuất giờ hung cát Điềm bao cung thin Thiên Yết yêu NhÃƒÆ Hướng xem tướng lông mày con trai quã Canh thìn 2000 coi ngày tốt xấu xuất hành